Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

thấm thoắt

Academic
Friendly

Từ "thấm thoắt" trong tiếng Việt có nghĩathời gian trôi qua một cách nhanh chóng, thường được dùng khi người ta cảm thấy thời gian đã đi qua rất nhanh không nhận ra. Từ này thường mang tính chất tường thuật, miêu tả quá trình trôi qua của thời gian, có thể một khoảng thời gian dài hoặc ngắn.

dụ sử dụng:
  1. Sử dụng thông thường:

    • "Thấm thoắt đã một năm kể từ ngày tôi chuyển đến đây."
    • Trong câu này, "thấm thoắt" thể hiện cảm giác thời gian trôi nhanh, mới chỉ một năm nhưng cảm giác như rất nhanh.
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Thấm thoắt mùa đã đến, mùa đông lại sắp đi qua."
    • Câu này không chỉ nói về thời gian còn thể hiện sự thay đổi của mùa, cho thấy dòng chảy của thời gian trong thiên nhiên.
Biến thể cách sử dụng khác:
  • "Thấm" "thoắt" hai phần của từ "thấm thoắt". "Thấm" có thể hiểu thấm vào, thấm nhuần, trong khi "thoắt" thể hiện sự đột ngột, nhanh chóng. Khi kết hợp lại, chúng mang ý nghĩa thời gian trôi đi một cách nhanh chóng không ai nhận ra.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • "Nhanh chóng": Cũng có nghĩadiễn tả sự nhanh, nhưng không chỉ nói về thời gian có thể nói về hành động.
  • "Vội vàng": Thể hiện sự gấp gáp, phần khác với "thấm thoắt" không chỉ nói đến thời gian còn thể hiện cảm xúc.
Từ liên quan:
  • "Trôi qua": Cũng có thể sử dụng để diễn tả thời gian đi qua, nhưng không mang nghĩa sâu sắc như "thấm thoắt".
  • "Thời gian": một khái niệm rộng hơn, có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành câu.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "thấm thoắt", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh cảm xúc bạn muốn truyền đạt. Từ này thường được dùng trong những tình huống mang tính chất hồi tưởng, cảm thán về sự trôi qua của thời gian, do đó có thể gợi lên sự tiếc nuối hoặc bất ngờ.

  1. Nói thì giờ đi mau chóng; Tuần trăng thấm thoắt nay đà thêm hai (K).

Similar Spellings

Words Containing "thấm thoắt"

Comments and discussion on the word "thấm thoắt"